icon
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết
go backTrở về lộ trình
Nội dung bài học

Business English Conversation: Price negotiations - Đàm thoại tiếng Anh thương mại: Đàm phán giá cả

feature image

Luyện nghe từ vựng trước khi
nghe video nhé!

Tiến trình học
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết

Chi tiết

Từ vựng

Ngữ pháp

icon-notebook

I + wonder if/whether + sb + modal verb (would like, might, could, ect.)

Thắc mắc rằng…, tự hỏi là.. (thường được sử dụng trong những câu mời lịch sự)

  • I wonder if you’d like to have dinner with me?
  • Liệu bạn có muốn ăn tối với tôi không?

    icon-notebook

    follow sth up

    Tiếp tục (một hành động bạn vừa làm bằng cách thực hiện một hành động khác)

  • After sending the initial email, she followed it up with a phone call to ensure they received the message.
  • Sau khi gửi email ban đầu, cô ấy tiếp tục bằng cách gọi điện để đảm bảo họ nhận được tin nhắn.

    icon-notebook

    S + have/has + already + past participle

    Thì hiện tại hoàn thành có chứa “already” (chỉ hành động đã hoàn thành)

  • She’s already been to England once, last June.
  • Cô ấy đã đến Anh một lần vào tháng 6 vừa rồi

    icon-notebook

    do one's best

    Cố gắng hết sức

  • You're not the star player on the team, but you always do your best.
  • Bạn không phải là cầu thủ ngôi sao trong đội, nhưng bạn luôn cố gắng hết sức.

    icon-notebook

    S + to be + -ing V

    Thì hiện tại tiếp diễn

  • Be careful! I think they are lying.
  • Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối

    icon-notebook

    out of control

    Vượt quá tầm kiểm soát, mất kiểm soát

  • The party got out of control when some guests started breaking things and fighting.
  • Bữa tiệc trở nên mất kiểm soát khi một số khách mời bắt đầu đập phá và đánh nhau.

    icon-notebook

    meet sb halfway

    Đạt được thỏa thuận chung thông qua đáp ứng một phần yêu cầu của nhau

  • The two parties were unable to agree on the price of the house, but finally they decided to meet each other halfway and settle on a price that was acceptable to both of them.
  • Hai bên không thể đồng ý với giá nhà, nhưng cuối cùng họ quyết định đáp ứng một phần yêu cầu của nhau và đạt được một giá cả chấp nhận được cho cả hai.

    icon-notebook

    S1 + will/can/may + V + if + S2 + V(-s/-es) + O

    Câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

  • She will travel abroad next year, if she saves enough money.
  • Cô ấy sẽ đi du lịch nước ngoài vào năm tới, nếu cô ấy tiết kiệm đủ tiền.

    icon-notebook

    go to bat for sb

    Giúp đỡ, ủng hộ, bênh vực ai

  • The lawyer went to bat for her client in court, presenting a strong defense and fighting for his rights.
  • Luật sư đã bênh vực thân chủ của mình trước tòa, đưa ra một lời bào chữa mạnh mẽ và chiến đấu cho quyền lợi của anh ta.

    icon-notebook

    talk sth over

    Thảo luận vấn đề hoặc tình huống với ai đó

  • We need to talk over the budget for the upcoming project. Let's schedule a meeting to discuss it.
  • Chúng ta cần thảo luận về ngân sách cho dự án sắp tới. Hãy lên lịch một cuộc họp để bàn bạc vấn đề này

    icon-notebook

    be in touch (with)

    Liên hệ, tiếp tục giữ liên lạc

  • I'll be in touch with you again in a week.
  • Tôi sẽ liên hệ lại cho bạn trong một tuần nữa.