icon
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết
go backTrở về lộ trình
Nội dung bài học

How do elite performers automate their habits? - Những nghệ sĩ ưu tú tự động hóa thói quen của mình như thế nào?

feature image

Luyện nghe từ vựng trước khi
nghe video nhé!

Tiến trình học
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết

Chi tiết

Từ vựng

Ngữ pháp

icon-notebook

….. N (person) + who + V + O

Mệnh đề quan hệ với "who"

  • I told you about the woman who lives next door.
  • Tôi đã nói với bạn về người phụ nữ sống sát vách.

    icon-notebook

    start out

    Bắt đầu, khởi đầu (quyết định gì đó trong cuộc đời)

  • If you want to be a successful entrepreneur, you need to start out with a solid business plan.
  • Nếu muốn trở thành một doanh nhân thành đạt, bạn cần bắt đầu với một kế hoạch kinh doanh vững chắc.

    icon-notebook

    much less

    Ít hơn nhiều

  • This magazine has much less content than it used to.
  • Tạp chí này có nội dung ít hơn nhiều so với trước đây.

    icon-notebook

    a whole lot

    Rất nhiều, rất lớn

  • I've got a whole lot of work to do before the deadline.
  • Tôi có rất nhiều công việc phải làm trước thời hạn.

    icon-notebook

    piece of music

    Bản nhạc

  • Beethoven's Ninth Symphony is considered one of the greatest pieces of music ever written.
  • Bản giao hưởng số 9 của Beethoven được coi là một trong những bản nhạc vĩ đại nhất từng được sáng tác.

    icon-notebook

    It turns out (that + clause)

    Hóa ra (dùng khi đính chính sau khi tiếp nhận một số thông tin sai)

  • It turns out that it's on Wednesday, not tomorrow.
  • Hóa ra là vào thứ Tư, không phải ngày mai.

    icon-notebook

    go back to

    Bắt đầu làm lại (việc, vấn đề đã dừng làm trước đó)

  • I don't want to go back to that topic. Let's talk about something else.
  • Tôi không muốn quay lại chủ đề đó. Hãy nói về một chủ đề khác đi.

    icon-notebook

    Clause + that + V + O

    Mệnh đề quan hệ với "that"

  • You are the only friend that I keep in touch until now.
  • Bạn là người duy nhất mà tôi còn giữ liên lạc đến bây giờ.

    icon-notebook

    S1 + will/can/may + V + if + S2 + V(-s/-es) + O

    Câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

  • She will travel abroad next year, if she saves enough money.
  • Cô ấy sẽ đi du lịch nước ngoài vào năm tới, nếu cô ấy tiết kiệm đủ tiền.