icon
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết
go backTrở về lộ trình
Nội dung bài học

3 key principles for great conversation - 3 nguyên tắc quan trọng cho cuộc trò chuyện tuyệt vời

feature image

Luyện nghe từ vựng trước khi
nghe video nhé!

Tiến trình học
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết

Chi tiết

Từ vựng

Ngữ pháp

icon-notebook

It + seem + like + noun phrase

Dường như, có vẻ như

  • It seems like a waste of money to buy such an expensive dress for just one occasion.
  • Có vẻ như thật lãng phí khi mua một chiếc váy đắt tiền như vậy chỉ để măc cho một lần.

    icon-notebook

    To leave sb doing sth

    Để cho ai đó làm điều gì đó

  • Please don't leave me waiting outside for too long. It's starting to rain.
  • Xin đừng để tôi đợi ngoài quá lâu vì trời bên ngoài đang bắt đầu mưa rồi.

    icon-notebook

    come to an understanding (with sb)

    Hiểu ai, đi đến thỏa thuận với ai

  • It took some time, but eventually, the siblings came to an understanding and resolved their differences.
  • Phải mất một thời gian, nhưng cuối cùng, hai anh em đã hiểu nhau và giải quyết sự khác biệt của họ.

    icon-notebook

    hold a point of view

    Giữ vững quan điểm

  • She holds the point of view that education is the key to success.
  • Cô ấy giữ quan điểm rằng giáo dục là chìa khóa của thành công.

    icon-notebook

    set aside

    Đặt sang một bên, bỏ qua

  • They set aside their differences and worked together to solve the problem.
  • Họ bỏ qua sự khác biệt và làm việc cùng nhau để giải quyết vấn đề.

    icon-notebook

    Because of + N/ Np/ Pron/ -ing V

    Bởi vì, nhờ có

  • He had to retire because of ill health.
  • Ông ta phải về hưu vì sức khỏe kém.

    icon-notebook

    Whether + S + V + or not

    Có hay không, cho dù...hay không

  • I'm not sure whether she will come to the party or not.
  • Tôi không chắc liệu cô ấy có đến buổi tiệc hay không.

    icon-notebook

    commitment to do/doing sth

    Cam kết làm điều gì đó

  • He made a commitment to studying harder and improving his grades.
  • Anh ta đã cam kết học chăm chỉ hơn và cải thiện điểm số của mình.

    icon-notebook

    even if

    Dù cho, ngay cả khi

  • Even if you don't understand everything, try to learn as much as you can.
  • Dù bạn không hiểu hết mọi thứ, hãy cố gắng học nhiều nhất có thể.

    icon-notebook

    hunt for sth

    Săn lùng, tìm kiếm

  • The detective is hunting for clues to solve the mysterious murder case.
  • Thám tử đang tìm kiếm manh mối để giải quyết vụ án giết người bí ẩn.

    icon-notebook

    come to a conclusion

    Đạt đến một kết luận

  • The researchers conducted numerous experiments and studies before coming to a conclusion about the effectiveness of the new drug.
  • Các nhà nghiên cứu đã tiến hành nhiều thí nghiệm và nghiên cứu trước khi đến được một kết luận về hiệu quả của loại thuốc mới.