icon
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết
go backTrở về lộ trình
Nội dung bài học

Goblin mode | BBC Learning English - Chế độ yêu tinh

feature image

Luyện nghe từ vựng trước khi
nghe video nhé!

Tiến trình học
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết

Chi tiết

Từ vựng

Ngữ pháp

icon-notebook

of the year

Của năm

  • "Lockdown" was chosen as the word of the year in 2020 by the Collins Dictionary.
  • "Phong tỏa" được chọn là từ của năm 2020 bởi Từ điển Collins.

    icon-notebook

    goblin mode

    Trạng thái hoạt động của yêu tinh (vô trách nhiệm, lười biếng, tham lam và ích kỷ)

  • He's been in goblin mode all week, refusing to do any work and just watching TV all day.
  • Anh ấy ở trong trạng thái hoạt động của yêu tinh cả tuần, không chịu làm bất cứ công việc gì và chỉ xem TV cả ngày.

    icon-notebook

    post-pandemic world

    Thế giới sau đại dịch

  • The travel industry is hoping for a rebound in the post-pandemic world.
  • Ngành du lịch đang hy vọng vào sự phục hồi trong thế giới sau đại dịch.

    icon-notebook

    speak to (sb/sth)

    Phản ánh, thể hiện

  • The use of bright colors in the artwork speaks to the artist's optimism and positive outlook.
  • Việc sử dụng màu sắc tươi sáng trong tác phẩm nghệ thuật thể hiện sự lạc quan và cái nhìn tích cực của nghệ sĩ.

    icon-notebook

    fed up

    Chán ngấy, không muốn tiếp tục làm điều gì đó nữa

  • I'm fed up with my job. I think it's time to start looking for something new.
  • Tôi chán ngấy với công việc của mình. Tôi nghĩ đã đến lúc bắt đầu tìm kiếm một cái gì đó mới.

    icon-notebook

    be over (sb/sth)

    Chán, hết hứng thú, không quan tâm

  • I'm so over this project, I just want it to be finished.
  • Tôi không còn quan tâm đến dự án này nữa, tôi chỉ muốn hoàn thành nó thôi.

    icon-notebook

    be into sth

    Đam mê, hứng thú

  • They're into indie music and go to concerts every weekend.
  • Họ đam mê nhạc indie và đi xem các buổi hòa nhạc vào mỗi cuối tuần.

    icon-notebook

    work from home

    Làm việc tại nhà

  • During the pandemic, many employees were forced to start working from home to avoid the spread of the virus.
  • Trong thời kỳ đại dịch, nhiều nhân viên buộc phải làm việc tại nhà để tránh sự lây lan của virus.

    icon-notebook

    take a look at

    Xem xét

  • Can you take a look at this report and let me know what you think?
  • Bạn có thể xem qua báo cáo này và cho tôi biết ý kiến của bạn không?

    icon-notebook

    thank someone for something

    Cảm ơn vì

  • Thank you for coming to my party, I really appreciate it.
  • Cảm ơn bạn đã đến tiệc của tôi, tôi rất đánh giá cao điều đó.