icon
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết
go backTrở về lộ trình
Nội dung bài học

Plastic-eating worm | BBC - Sâu ăn rác thải nhựa

feature image

Luyện nghe từ vựng trước khi
nghe video nhé!

Tiến trình học
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết

Chi tiết

Từ vựng

Ngữ pháp

icon-notebook

get rid of sb/sth

Loại bỏ, vứt đi

  • We should get rid of all the expired food in the pantry.
  • Chúng ta nên vứt hết thức ăn hết hạn trong kho thức ăn đi.

    icon-notebook

    have/ take a look (at sth)

    Xem thử, xem qua

  • Could you have a look at my homework? I want another opinion on it before I hand it in.
  • Bạn có thể xem thử giúp tôi bài tập về nhà được không? Tôi muốn có thêm ý kiến ​​khác về bài làm trước khi tôi nộp nó.

    icon-notebook

    chemical process

    Quá trình hóa học

  • The rusting of iron is a chemical process that occurs when iron reacts with oxygen in the presence of water.
  • Sự rỉ sét của sắt là một quá trình hóa học xảy ra khi sắt phản ứng với oxy trong môi trường có nước.

    icon-notebook

    ...N+ VPII + O

    Dạng rút gọn mệnh đề ở dạng bị động

  • The instructions given on the front page are very important.
  • Các hướng dẫn được đưa ra trên trang đầu là rất quan trọng.

    icon-notebook

    fight against

    Chiến đấu chống lại, đối đầu với

  • The police are fighting against crime to keep the city safe.
  • Cảnh sát đang chiến đấu chống lại tội phạm để bảo vệ an toàn cho thành phố

    icon-notebook

    S + V + as + (adj/ adv) + as

    Giống như

  • Harry sings as beautifully as a singer.
  • Harry hát hay như ca sĩ.

    icon-notebook

    break down

    Phân hủy

  • The chemical pollutants in the water can take years to break down.
  • Các chất ô nhiễm hóa học trong nước có thể mất nhiều năm để phân hủy.

    icon-notebook

    win an award

    Giành được một giải thưởng, danh hiệu

  • The film won an award for Best Picture at the film festival.
  • Bộ phim giành được giải thưởng cho Phim xuất sắc nhất tại liên hoan phim.

    icon-notebook

    Even though + S1 + V1, S2 + V2

    Mặc dù

  • Even though she was ill, she tried to go to school.
  • Mặc dù cô ấy bị ốm nhưng cô ấy vẫn cố gắng đi học.