icon
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết
go backTrở về lộ trình
Nội dung bài học

Polar Bear Cubs Taking Their First Steps | BBC Earth - Bước đi đầu tiên của gấu bắc cực con

feature image

Luyện nghe từ vựng trước khi
nghe video nhé!

Tiến trình học
1. Nghe bắt âm
2. Nghe vận dụng
3. Nghe chi tiết

Chi tiết

Từ vựng

Ngữ pháp

icon-notebook

sweep away

Quét sạch, xóa sạch

  • The flood swept away houses and buildings along the river.
  • Nước lụt quét sạch nhà cửa và các tòa nhà dọc theo dòng sông.

    icon-notebook

    sheer joy

    Vô cùng vui mừng, hạnh phúc

  • She felt sheer joy when she saw her newborn baby for the first time.
  • Cô cảm thấy vô cùng hạnh phúc khi lần đầu tiên nhìn thấy đứa con mới sinh của mình.

    icon-notebook

    take one's first steps

    Bước đầu tiến hành, tiến tới

  • The artist took her first steps towards establishing herself in the art world by holding her first solo exhibition.
  • Người nghệ sĩ đã thực hiện những bước đầu tiến tới khẳng định mình trong thế giới nghệ thuật bằng cách tổ chức triển lãm cá nhân đầu tiên của mình.

    icon-notebook

    S + have/ has + VPII

    Thì hiện tại hoàn thành (Hành động, sự việc đã hoàn thành tính đến thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào)

  • I have been to Vietnam three times.
  • Tôi đã đến Việt Nam 3 lần.

    icon-notebook

    break up

    Tan ra, nứt ra, bị phá vỡ

  • The ice on the lake began to break up as the weather warmed.
  • Tảng băng trên hồ bắt đầu tan ra khi thời tiết ấm lên.